Đảm bảo các khoản tiền và tương đương tiền là có thực; thuộc quyền sở hữu của đơn vị; được ghi nhận và đánh giá đầy đủ, chính xác, đúng niên độ; và trình bày trên BCTC phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng.
CÁC THỦ TỤC KIỂM TOÁN / AUDIT PROCEDURES
Assertions | W/P Ref | Notes | Work completed, initials and date | |
XEM XÉT QUÁ TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH / PLANNING CONSIDERATIONSham khảo Biểu 5.08, 5.09, 5.10 và 5.11 trong việc xác định những kiểm soát chủ yếu, các rủi ro (bao gồm cả các rủi ro về gian lận) và phương pháp đối với rủi ro được đánh giá / Refer to Forms 5.08, 5.09, 5.10 and 5.11 on key controls identified, risks (including fraud risks) identified and the approach to assessed risk. | ||||
1. LẬP BIỂU TỔNG HỢP / LEAD SCHEDULE | ||||
1.1. Lập Biểu tổng hợp về tiền và các khoản tương đương tiền | BA0 | |||
1.2. Đối chiếu số dư đầu năm trên Biểu tổng hợp, Bảng cân đối số phát sinh, sổ cái, sổ chi tiết với số dư cuối năm trước, Báo cáo tài chính và hồ sơ kiểm toán năm trước | ||||
1.3. Đối chiếu số liệu cuối kỳ trên Biểu tổng hợp với sổ cái, sổ chi tiết và Báo cáo tài chính | ||||
2. KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT / TESTING OF CONTROLS | ||||
2.1. Kiểm tra các hoạt động kiểm soát về thu, chi tiền. | 5.03.1 | |||
3. THỦ TỤC PHÂN TÍCH / ANALYTICAL PROCEDURES | ||||
3.1. So sánh số dư tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ với cuối năm trước, tìm hiểu nguyên nhân các biến động | C, E | BA1 | ||
3.2. So sánh tỷ trọng số dư tiền trên tổng tài sản ngắn hạn cuối kỳ này với cuối năm trước, đánh giá và tìm hiểu nguyên nhân biến động | C, E | BA1 | ||
4. KIỂM TRA CHI TIẾT / SUBSTANTIVE PROCEDURES | ||||
4.1. Đối chiếu với thư xác nhận, sổ quỹ, biên bản kiểm quỹ năm trước và sổ phụ, sao kê của Ngân hàng để xác nhận số dư đầu năm | E, C, RO, VA | BA6 | ||
4.2. Tiền mặt | ||||
4.2.1. Lập bảng tổng hợp tiền mặt tồn quỹ. Đối chiếu số liệu với Bảng cân đối số phát sinh, sổ chi tiết, số dư cuối năm trước | A | BA2 | ||
4.2.2. Thu thập các biên bản kiểm kê của thủ quỹ, kiểm tra số dư tồn quỹ của các tháng với hạn mức cho phép tồn quỹ | A | BA21 | ||
4.2.3. Chứng kiến kiểm kê quỹ tiền mặt (bao gồm cả vàng, bạc, đá quý, nếu có) tại ngày khóa sổ và đảm bảo toàn bộ các quỹ của đơn vị đều được kiểm kê. Thực hiện: | ||||
Ø Đối chiếu với số dư của sổ quỹ và sổ chi tiết tại ngày kết thúc kỳ kế toán | A, E, RO | BA22 | ||
Ø Làm rõ chi tiết các chênh lệch giữa số tiền thực tế và sổ sách (chi nhưng chưa làm phiếu chi, chi tạm ứng nhưng không làm phiếu chi, đã làm phiếu nhưng chưa chi…) và kiểm tra các khoản chênh lệch này (có các cấp thẩm quyền phê duyệt, đã được ký bởi người nhận tiền,…) | A, E, RO | BA22 | ||
Ø Trường hợp chứng kiến kiểm kê tiền mặt trước hoặc sau ngày khóa sổ, tiến hành chọn mẫu kiểm tra phiếu thu/chi các nghiệp vụ phát sinh từ sau ngày khóa sổ đến thời điểm kiểm kê, thực hiện cộng trừ lùi để xác định số dư tiền mặt tồn thực tế. Tìm nguyên nhân chênh lệch (nếu có). | A, E, RO | BA2.2 | ||
4.2.4. Kiểm tra các khoản thu, chi lớn hoặc bất thường trước và sau ngày khóa sổ, xác định xem chúng có được ghi nhận đúng kỳ không | CO | BA2.3 | ||
4.3. Tiền gửi ngân hàng | ||||
4.3.1. Lập bảng tổng hợp tiền gửi ngân hàng chi tiết theo ngân hàng, tài khoản, nguyên tệ,…. Đối chiếu số liệu với Bảng cân đối số phát sinh, sổ chi tiết, số dư cuối năm trước | A | BA3 | ||
Xác nhận của ngân hàng | ||||
4.3.2. Gửi các thư xác nhận cho tất cả các ngân hàng mà khách hàng có tài khoản giao dịch trong kỳ. | E, A, RO | BA3.1 | ||
Ø Đảm bảo các ngân hàng đều đã nhận được thư xác nhận và các thông tin yêu cầu đã được trả lời đầy đủ | BA3.1 | |||
Ø Làm rõ các chênh lệch số liệu giữa sổ sách kế toán và xác nhận của ngân hang | BA3.1 | |||
Ø Giải quyết các thông tin bất thường nhận được trong thư trả lời (ví dụ như số dư không được biết đến trước đây hay các khoản nợ tiềm tàng) | BA3.1 | |||
Các thủ tục khác | ||||
4.3.3. Xác định xem có tài khoản tiền gửi ngân hàng nào được dùng để đảm bảo cho các khoản vay hay không | C, AV | BA3.2 | ||
4.3.4. Kiểm tra việc hạch toán các khoản thấu chi tiền gửi ngân hàng trên cơ sở chứng từ về việc bảo lãnh hay phê duyệt các khoản thấu chi, cũng như các khoản tài sản đảm bảo (nếu có), đồng thời xem xét việc ước tính lãi phải trả tại ngày khóa sổ | A, CL | BA3.2 | ||
4.3.5. Xem xét các biên bản hay các chứng từ khác để tìm bằng chứng liên quan đến các hạn chế về khả năng sử dụng số dư tiền gửi ngân hàng. | C, AV | BA3.2 | ||
4.4. Tiền đang chuyển | ||||
4.4.1. Thu thập bảng kê số dư tiền đang chuyển tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Đối chiếu số liệu với Bảng cân đối số phát sinh, sổ chi tiết, số dư cuối năm trước | A | BA4 | ||
4.4.2. Đối chiếu với các chứng từ về số dư tiền đang chuyển (séc, chứng từ chuyển khoản,…) | E, A | BA4.1 | ||
4.4.3. Kiểm tra các Giấy báo có của ngân hàng sau ngày kết thúc kỳ kế toán | E, A | BA4.1 | ||
4.5. Các khoản tương đương tiền | ||||
4.5.1. Kết hợp với Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra chỉ tiêu “Các khoản đầu tư tài chính” để xem xét tính hợp lý của các khoản tương đương tiền trình bày trong phần này | E, A, C | BJx | ||
4.6. Số dư tiền và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ | ||||
4.6.1. Kiểm tra việc qui đổi số dư các khoản tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ cuối kỳ theo tỷ giá qui định | A, VA | BA5 | ||
4.6.2. Kiểm tra chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện tại thời điểm lập Báo cáo tài chính đối với các khoản tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ | O, E, CL | BA5 | ||
5. XEM XÉT KỸ LƯỠNG / SCRUTINY | ||||
5.1. Đọc lướt qua sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng để phát hiện các nghiệp vụ lớn/bất thường và kiểm tra với chứng từ gốc | O, A, CL | |||
5.2. Xem xét kỹ lưỡng các thư xác nhận ngân hàng, sổ quỹ tiền mặt, biên bản họp hay các bảng kê của ngân hàng để xác định các tài khoản đã được mở nhưng chưa được khách hàng chưa công bố | E, C, RO | |||
6. CÁC THỦ TỤC KIỂM TRA BỔ SUNG / ADDITIONAL AUDIT TESTS | ||||
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ / CONCLUSIONS AND SUGGESTIONS
Kết luận về mục tiêu kiểm toán / Conclusions on audit objectives
Dựa trên các công việc đã thực hiện, các bằng chứng kiểm toán thu thập được và các điều chỉnh đề nghị đã được đơn vị đồng ý, Tiền và các khoản tương đương tiền / Based on the works already done and the audit evidences obtained as well as adjusting entries approved, cash and cash equivalents are:
Được trình bày trung thực và hợp lý / Truly and fairly presented |
Không được trình bày trung thực và hợp lý / Not truly and fairly presented |
Lý do / Reasons: |
Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi trong những đợt kiểm toán sau / Points carried forward to subsequent audit
Đăng ký nhận bản tin
Nhận thông báo về luật, thông tư hướng dẫn, tài liệu về kiểm toán, báo cáo thuể, doanh nghiệp