Bạn đang cần tìm hiểu về khung thời gian khấu hao tài sản cố định 2023 theo Thông tư 23/2023/TT-BTC. Hãy cùng dịch vụ kiểm toán AMA theo dõi thông tin sau đây.
Khung tài sản cố định là gì ?
Khung tài sản cố định được định nghĩa là một hệ thống các tiêu chí, đánh giá, quy tắc phân loại và ghi nhận tài sản cố định trong doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp có thể quản lý các tài sản cố định hiệu quả, minh bạch và đáp ứng các yêu cầu của pháp luật cũng như các bên liên quan khác.
Vậy thời gian khấu hao tài sản cố định là gì ?
Được xác định là khoảng thời gian mà giá trị của tài sản cố định được phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của doanh nghiệp. Thời gian khấu hao tài sản cố định được xác định dựa trên các yếu tố sau:
- Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định: Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là khoảng thời gian mà tài sản cố định có thể hoạt động bình thường, phát huy được hết công suất và hiệu quả.
- Tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định: Tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ thực tế của tài sản cố định.
- Tình hình kinh tế, thị trường: Tình hình kinh tế, thị trường có thể ảnh hưởng đến thời gian khấu hao tài sản cố định, đặc biệt là đối với các tài sản cố định có tính thời vụ.
Tại Việt Nam, thời gian khấu hao tài sản cố định được quy định tại Thông tư 23/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính. Theo Thông tư này, thời gian khấu hao tài sản cố định được phân thành 6 nhóm, cụ thể như sau:
Theo Thông tư 23/2023/TT-BTC thì khung thời gian, tỷ lệ khấu hao tài sản cố định 2023 như thế nào ?
Ngày 25/4/2023, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 23/2023/TT-BTC chế độ quản lý, khấu hao TSCĐ tại cơ quan, tổ chức. Theo đó, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định như sau:
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
I | Nhà, công trình xây dựng | ||
– Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt | 80 | 1,25 | |
– Cấp I | 80 | 1,25 | |
– Cấp II | 50 | 2 | |
– Cấp III | 25 | 4 | |
– Cấp IV | 15 | 6,67 | |
II | Vật kiến trúc | ||
– Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ, sân phơi, sân chơi, sân thể thao, bể bơi | 20 | 5 | |
– Giếng khoan, giếng đào, tường rào | 10 | 10 | |
– Các vật kiến trúc khác | 10 | 10 | |
III | Xe ô tô | ||
1 | Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh | ||
– Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 | |
– Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 | |
2 | Xe ô tô phục vụ công tác chung | ||
– Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 | |
– Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 | |
– Xe 9 đến 12 chỗ | 15 | 6,67 | |
– Xe 13 đến 16 chỗ | 15 | 6,67 | |
3 | Xe ô tô chuyên dùng | ||
– Xe cứu thương | 15 | 6,67 | |
– Xe cứu hỏa | 15 | 6,67 | |
– Xe chở phạm nhân | 15 | 6,67 | |
– Xe quét đường | 15 | 6,67 | |
– Xe phun nước | 15 | 6,67 | |
– Xe chở rác | 15 | 6,67 | |
– Xe ép rác | 15 | 6,67 | |
– Xe sửa chữa lưu động | 15 | 6,67 | |
– Xe trang bị phòng thí nghiệm | 15 | 6,67 | |
– Xe thu phát điện báo | 15 | 6,67 | |
– Xe sửa chữa điện | 15 | 6,67 | |
– Xe kéo, xe cứu hộ, cứu nạn | 15 | 6,67 | |
– Xe cần cẩu | 15 | 6,67 | |
– Xe tập lái | 15 | 6,67 | |
– Xe thanh tra giao thông | 15 | 6,67 | |
– Xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh | 15 | 6,67 | |
– Xe phát thanh truyền hình lưu động | 15 | 6,67 | |
– Xe tải các loại | 15 | 6,67 | |
– Xe bán tải | 15 | 6,67 | |
– Xe trên 16 chỗ ngồi các loại | 15 | 6,67 | |
– Xe chuyên dùng khác | 15 | 6,67 | |
4 | Xe ô tô phục vụ lễ tân nhà nước | 15 | 6,67 |
5 | Xe ô tô khác | 15 | 6,67 |
Với những chia sẻ trên công ty kiểm toán AMA mong rằng sẽ hữu ích với người sử dụng. Hãy ủng hộ chúng tôi bằng cách gửi thông tin này đến mọi người.
Đăng ký nhận bản tin
Nhận thông báo về luật, thông tư hướng dẫn, tài liệu về kiểm toán, báo cáo thuể, doanh nghiệp